🔍
Search:
LẤY HẾT
🌟
LẤY HẾT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
힘이나 권세 등이 어디에 이르거나 닿다.
1
DÙNG HẾT SỨC MÌNH, LẤY HẾT SỨC BÌNH SINH:
Sức mạnh hay quyền lực đạt đến hoặc chạm tới đâu đó.
-
Động từ
-
1
야구에서, 투수가 타자를 상대로 모든 힘을 써서 공을 던지다.
1
LẤY HẾT SỨC NÉM BÓNG, RA SỨC NÉM BÓNG:
Cầu thủ ném bóng dùng hết sức để ném bóng vào cầu thủ bắt bóng của đối phương, trong môn bóng chày.
-
2
모든 힘을 다 쏟다.
2
GẮNG SỨC, DỐC SỨC:
Dốc hết tất cả sức lực.
-
☆
Động từ
-
1
물, 불, 바람 등이 모조리 휘몰아서 쓸다.
1
QUÉT SẠCH, CUỐN SẠCH:
Nước, lửa, gió...cuốn đi tất cả.
-
2
질병이나 전쟁 등이 전체에 다 퍼지다.
2
LỘNG HÀNH, TRÀN LAN:
Bệnh tật, chiến tranh...lan ra toàn bộ.
-
3
행동을 함부로 하다.
3
QUẤY PHÁ, TÀN PHÁ:
Hành động một cách hàm hồ.
-
4
경기에서 상이나 메달을 모두 차지하다.
4
GIÀNH HẾT, LẤY HẾT:
Chiếm hết huy chương hay giải thưởng trong trận đấu.
🌟
LẤY HẾT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
공짜라면 좋고 안 좋고를 가리지 않고 무엇이든지 가지려고 한다.
1.
NẾU LÀ THỨ CHO KHÔNG THÌ NƯỚC TẨY CŨNG UỐNG:
Nếu là thứ cho không thì không phân biết tốt hay xấu mà muốn lấy hết đi.
-
Phó từ
-
1.
단단한 물건을 깨물거나 이를 가는 소리. 또는 그 모양.
1.
NGHIẾN RĂNG KÈN KẸT, NGHIẾN RĂNG TRÈO TRẸO, CẮN RÔM RỐP, NHAI XÀO XẠO:
Tiếng cắn đồ vật cứng hay tiếng nghiến răng. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
2.
단단한 물건을 부러뜨리거나 힘껏 잡아 뜯을 때 나는 소리. 또는 그 모양.
2.
ĐẬP TAN TÀNH, ĐẬP ĐÙNG ĐÙNG, TÚM CHẶT:
Tiếng phát ra khi làm vỡ hay lấy hết sức kéo giật đồ vật cứng. Hoặc hình ảnh như vậy.